Sinh lý bệnh đột quỵ và hình ảnh tương ứng (Stroke pathophysiology and corresponding imaging)

Sinh lý bệnh của đột quỵ ở cấp độ phân tử và tế bào và những thay đổi hình ảnh tương ứng (Pathophysiology of stroke at the molecular and cellular levels and corresponding imaging changes) Hoàng Văn Trung Thuật ngữ (Terminology) CT tưới máu (Perfusion CT) CT không cản quang (unenhanced CT) CT mạch máu … Đọc tiếp

Hình ảnh tưới máu trong đột quỵ (Perfusion imaging of stroke)

Hoàng Văn Trung Thuật ngữ (Terminology) CT tưới máu (Perfusion CT) CT không cản quang (unenhanced CT) CT mạch máu (CTA, CT angiography) Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp tính (acute ischemic stroke) Lưu lượng máu não (CBF, cerebral blood flow) Thể tích máu não (CBV, cerebral blood volume) Thời gian vận chuyển trung … Đọc tiếp

Cuộn dây cộng hưởng từ (MRI coils)

Hoàng Văn Trung 1. Nam châm điện và cuộn dây Về bản chất, máy cộng hưởng từ dùng nguyên lý từ trường để tạo ảnh. Để tạo ra từ trường thì để có thể dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện. Nam châm vĩnh cửu muốn tạo ra một từ trường lớn thì … Đọc tiếp

MRI PHỨC HỢP DÂY CHẰNG BÊN KHUỶU TAY (MRI OF COLLATERAL LIGAMENT COMPLEX OF THE ELBOW)

Thuật ngữ (terminology) MRI = Magnetic resonance imaging = Cộng hưởng từMR arthrography = Magnetic resonance arthrography = Cộng hưởng từ khớpAL = Annular ligament = Dây chằng vòngMLC = Medial collateral ligament = Dây chằng bên trongLCL = Lateral collateral ligament = Dây chằng bên ngoàiLUCL = Lateral ulnar collateral ligament = Dây chằng … Đọc tiếp

Hệ thống Báo cáo và Dữ liệu (Reporting and Data Systems)

Hoàng Văn Trung 1. Giới thiệu RADS (ACR Reporting and Data Systems, Hệ thống Báo cáo và Dữ liệu ACR) cung cấp thuật ngữ phát hiện hình ảnh chuẩn hóa (standardized imaging findings terminology), tổ chức báo cáo (report organization), cấu trúc đánh giá (assessment structure) và phân loại (classification) để báo cáo và thu … Đọc tiếp

Các đặc điểm siêu âm tổn thương tuyến giáp (Sonographic features of thyroid lesions)

Hoàng Văn Trung Các đặc điểm tổn thương tuyến giáp trên siêu âm: 1. Hình dạng (bầu dục, tròn, vô định). 2. Đường bờ (nhẵn, chia thùy, không đều)3. Giới hạn (rõ, không rõ)4. Trục (ngang, dọc)5. Vòng halo (không, có)6. Thành phần (nang hoặc hầu như nang, bọt biển, hỗn hợp, đặc hoặc hầu như … Đọc tiếp

MRI lạc nội mạc tử cung (MRI of endometriosis)

Hoàng Văn Trung Mục lục:1. Giới thiệu2. Protocol MRI3. Lạc nội mạc tử cung nông (Superficial endometriosis)4. Lạc nội mạc cung sâu vùng chậu (Deep pelvic endometriosis)4.1. Túi cùng (Cul-de-sac localization)4.2. Tử cung (Uterus)4.3. Liên quan ruột (Bowel involvement)4.4. Liên quan bàng quang (Bladder involvement)4.5. Dày dính (Adhesions)5. U lạc nội mạc tử cung (Endometriomas)6. … Đọc tiếp